Vàng tây là loại vàng đã quá quen thuộc trên thị trường vàng hiện nay. Vậy bạn đã biết vàng tây là gì chưa? Hãy cùng Thông Tin Tài Chính tìm hiểu rõ hơn về chủ đề này qua bài viết sau nhé.
Vàng tây là gì?
Vàng tây là tên dùng để chỉ loại vàng với thành phần chính gồm vàng và một số kim loại màu khác phổ biến nhất là đồng. Vàng tây thường được dùng để chế tác trang sức nhiều nhất bởi màu sắc đẹp cùng việc gia công vô cùng đơn giản. Loại vàng này là một trong những mặt hàng kinh doanh chủ yếu của nhiều cửa hàng vàng, bạc đá quý hiện nay.
Bạn đã biết vàng tây là gì chưa?
Vàng tây là trang sức phổ biến bởi giá trị không cao và được đánh giá thấp hơn rất nhiều so với vàng nguyên chất. Dựa theo tỷ lệ vàng có trong thành phần mà người ta phân loại thành vàng tây 10K, vàng tây 14K và vàng tây 18K.
Theo đó:
- Vàng 18K có 18/24 = 0,75 x 100% => 75% vàng trong sản phẩm;
- Vàng 14K có 14/24 = 0,58 x 100% => 58%vàng trong sản phẩm;
- Vàng 10K có 10/24 = 0,41 x 100% => 41% vàng trong sản phẩm.
Dựa vào % tỷ lệ vàng có trong sản phẩm mà giá trị của của các loại vàng tây sẽ thay đổi. Khi tỷ lệ vàng chiếm % cao hơn những kim loại khác thì giá trị sẽ tăng và ngược lại nếu kim loại khác nhiều hơn làm giá trị giảm đi.
Vàng tây được phân loại dựa theo tỷ lệ vàng
>> Tham khảo ngay: 11 các ngân hàng miễn phí chuyển khoản mới nhất 2021 để thuận tiện hơn trong các giao dịch tài chính nhé.
Vàng tây và vàng ta khác nhau như thế nào?
Nếu xét về mức giá thì vàng tây rẻ hơn rất nhiều so với vàng ta bởi vàng ta là loại vàng nguyên chất còn vàng tây đã được pha trộn với hợp kim khác. Trang sức từ vàng tây luôn là lựa chọn hàng đầu bởi màu sắc rực rỡ, sáng bóng. Nếu vàng được pha với Nickel hay Palladium thì sẽ có sắc trắng sáng, nếu trộn với Đồng thì sẽ tạo nên vàng có ánh đỏ, trộn cùng Bạc làm vàng có màu xanh lục.
Vàng tây thường được chọn để chế tác các loại trang sức bởi độ cứng cao, chạm trỗ dễ dàng
Trong khi đó vàng ta lại là loại vàng nguyên chất nên khá mềm, khó chế tác thành các mẫu trang sức tinh xảo hay đính đá quý lên. Ngược lại vàng tay có độ cứng tốt hơn, chạm trổ dễ dàng và có thể tạo nên nhiều họa tiết cầu kỳ đem lại các sản phẩm trang sức mẫu mã đa dạng, thu hút khách hàng.
>> Tham khảo ngay: Bảng giá Vàng hôm nay 1 chỉ Vàng bao nhiêu tiền để cập nhật nhanh chóng thị trường vàng Việt Nam nhé.
Vàng tây mua vào và bán ra có bị lỗ không?
Vàng tây đang được đánh giá là mặt hàng có giá trị ở mức trung bình, tuy không quá cao nhưng khi bán ra vẫn đảm bảo sinh lợi nhuận cho bạn. Hiện nay, khá nhiều nhà đầu tư không dám mua vàng tây bởi lo ngại loại vàng này khi bán sẽ bị mất giá. Tuy nhiên, điều này chỉ có thể xảy ra nếu bạn lựa chọn sai cửa hàng mua bán không uy tín.
Thực tế, mức giá của vàng tây được quy định dựa theo hàm lượng vàng có trong sản phẩm. Do đó, việc mua bán chắc chắn sẽ lời khoảng 100.000 – 200.000 VNĐ/chỉ đối với loại 18K, 22K. Vàng 10K và 16K hầu như không lời bao nhiêu và vàng dưới 10K do hàm lượng vàng quá ít nên có thể bị lỗ rất nhiều khi bán.
Cập nhật chính xác giá vàng tây hôm nay
Ngày 24/03/2021, giá vàng tây có sự biến động nhẹ ở các loại vàng từ 10K, 14K, 18K của một số thương hiệu trang sức uy tín. Tham khảo ngay bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết của một số thương hiệu sau nhé:
(Đơn vị: 1.000 VNĐ)
Loại | Mua vào | Bán ra | ||
Hôm nay
(24/3/2021) |
Hôm qua | Hôm nay
(24/3/2021) |
Hôm qua | |
SJC | ||||
Vàng tây 10k HCM | 19,669 | 19,648 | 21,669 | 21,648 |
Vàng tây 14k HCM | 28,236 | 28,207 | 30,236 | 30,207 |
Vàng tây 18k HCM | 36,854 | 36,816 | 38,854 | 38,816 |
DOJI | ||||
Vàng tây 10k HN | 1,426 | 1,426 | 1,576 | 1,576 |
Vàng tây 14k HN | 2,836 | 2,833 | 3,036 | 3,033 |
Vàng tây 16k HN | 3,387 | 3,384 | 3,687 | 3,684 |
Vàng tây 18k HN | 3,778 | 3,774 | 3,978 | 3,974 |
Vàng tây 14k HCM | 2,836 | 2,833 | 3,036 | 3,033 |
Vàng tây 16k HCM | 2,718 | 2,718 | 2,788 | 2,788 |
Vàng tây 18k HCM | 3,778 | 3,774 | 3,978 | 3,974 |
Doji 10k nhẫn HTV | 1,426 | 1,426 | 1,576 | 1,576 |
Doji 14k nhẫn HTV | 2,836 | 2,833 | 3,036 | 3,033 |
Doji 16k nhẫn HTV | 3,387 | 3,384 | 3,687 | 3,684 |
Doji 18k nhẫn HTV | 3,778 | 3,774 | 3,978 | 3,974 |
Các thương hiệu khác | ||||
PNJ NT 10k | 20,170 | 20,170 | 21,570 | 21,570 |
PNJ NT 14k | 28,880 | 28,880 | 30,280 | 30,280 |
PNJ NT 18k | 37,380 | 37,380 | 38,780 | 38,780 |
Ngọc Hải 17k HCM | 34,150 | 34,150 | 39,120 | 39,120 |
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp | 35,150 | 35,150 | 39,120 | 39,120 |
Ngọc Hải 17k Long An | 35,150 | 35,150 | 39,120 | 39,120 |
Trên đây là những chia sẻ chi tiết giúp bạn giải đáp vấn đề “Vàng tây là gì? Những thông tin cần nắm về vàng tây” đang được nhiều nhà đầu tư đặc biệt quan tâm. Hy vọng với bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ sự khác biệt cơ bản của vàng tây và vàng ta từ đó lựa chọn loại vàng phù hợp tùy thuộc vào mục đích sử dụng của mình.